CỬ NHÂN NHẬT BẢN HỌC
BACHELOR OF JAPANESE STUDIES
Học viên được cung cấp một chương trình đào tạo toàn diện về Nhật Bản học, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên và một môi trường học thuật khuyến khích khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự phát triển năng lực bản thân để thích ứng với những biến đổi của xã hội trong thời đại Cách mạng Công nghiệp 4.0.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 120 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã số ngành: 7310613
- Tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
A01 (Toán, Lý, Anh), D28 (Toán, Lý, Nhật), D01 (Văn, Toán, Anh), D06 (Văn, Toán, Nhật), D14 (Văn, Sử, Anh), D63 (Văn, Sử, Nhật), D78 (Văn, KHXH, Anh) và D81 (Văn, KHXH, Nhật).
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
- Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
- Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU
- Định hướng Luật
- Định hướng Kinh tế và quản lý
- Định hướng Giảng dạy tiếng Nhật
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức theo lĩnh vực
- Khối kiến thức theo khối ngành
- Khối kiến thức theo nhóm ngành
- Khối kiến thức theo ngành
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI1006 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
FLF1507 | Tiếng Nhật B1 | 5 |
FLF1508 | Tiếng Nhật B2 | 5 |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 8 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 |
VJU2001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
Các học phần tự chọn | ||
THL2003 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
INE2004 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
SOC2005 | Xã hội học đại cương | 2 |
MNS2006 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
VJU2002 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
VJU2003 | Toán 2 (Đại số) | 2 |
VJU2004 | Toán 3 (Thống kê) | 2 |
VJU2005 | Vật lý 1 (Cơ - Nhiệt học) | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 (Điện -Quang) | 2 |
VJU2007 | Hóa học 1 (Hóa học phân tử) | 2 |
VJU2008 | Hóa học 2 (Động lực học hóa học) | 2 |
VJU2009 | Sinh học 1 | 2 |
VJU2010 | Sinh học 2 | 2 |
VJU2011 | Khoa học trái đất | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 (SV học 12 tín chỉ trong một nhóm hoặc lấy từ mỗi nhóm dưới đây) | ||
Nhóm A | Khoa học bền vững | |
VJU2012 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
VJU2013 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
VJU2014 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
VJU2015 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
VJU2016 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
VJU2017 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B | Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | |
VJU2018 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
VJU2019 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
VJU2020 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
VJU2021 | Luật và Xã hội | 2 |
VJU2022 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C | Nghiên cứu Nhật Bản | |
VJU2023 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
VJU2024 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
VJU2025 | Kinh doanh Nhật Bản - Việt Nam | 2 |
VJU2026 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
VJU2027 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
VJU2028 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
VJU2029 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D | Khoa học thông tin | |
AET2012 | Khoa học thông tin | 2 |
AET2013 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
INE1052 | Kinh tế lượng | 2 |
AET2014 | Lập trình | 2 |
AET2015 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
AET2016 | Thuật toán | 2 |
AET2017 | Mô phỏng toán học | 2 |
Nhóm E | Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | |
AET2018 | Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
AET2019 | Nhiệt động lực học | 2 |
AET2020 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 2 |
AET2021 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 | 2 |
AET2022 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần tiếng Nhật (Sinh viên tích lũy 30 tín chỉ dựa trên phân loại trình độ tiếng Nhật đầu vào) | ||
JPS3001 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
JPS3002 | Tiếng Nhật A2 | 5 |
JPS3003 | Tiếng Nhật A3 | 5 |
JPS3004 | Tiếng Nhật A4 | 5 |
JPS3005 | Tiếng Nhật nâng cao 1 | 5 |
JPS3006 | Tiếng Nhật nâng cao 2 | 5 |
JPS3007 | Tiếng Nhật nâng cao 3 | 5 |
JPS3008 | Tiếng Nhật nâng cao 4 | 5 |
JPS3009 | Tiếng Nhật nâng cao 5 | 5 |
JPS3010 | Tiếng Nhật nâng cao 6 | 5 |
Các học phần theo khối ngành bắt buộc | ||
JPS3012 | Luật tư Nhật Bản | 4 |
JPS3013 | Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa | 3 |
JPS3014 | Kinh tế Nhật Bản | 4 |
JPS3015 | Quản trị Nhật Bản | 3 |
Các học phần theo khối ngành tự chọn | ||
JPS3016 | Luật công ở Nhật Bản | 4 |
JPS3017 | Lịch sử Nhật Bản hiện đại | 4 |
JPS3018 | Hệ thống chính trị Nhật Bản | 4 |
JPS3019 | Hệ thống tài chính Nhật Bản | 2 |
JPS3020 | Văn hóa Nhật Bản đương đại | 4 |
JPS3021 | Xã hội Nhật Bản đương đại | 4 |
JPS3022 | Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản | 2 |
JPS3023 | Quan hệ quốc tế trong Đông Á | 2 |
JPS3024 | Giới thiệu nghiên cứu quốc tế về Nhật Bản | 2 |
JPS3025 | Văn hóa dân gian Nhật Bản | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức theo nhóm ngành | ||
Định hướng Luật | ||
JPS3027 | Luật và kinh doanh | 2 |
JPS3028 | Luật và Kinh tế | 2 |
JPS3029 | Luật và Môi trường | 2 |
JPS3030 | Luật và Phát triển | 2 |
JPS3031 | Luật Sở hữu trí tuệ | 2 |
JPS3032 | Đại cương luật quốc tế | 2 |
JPS3033 | Toàn cầu hóa và Luật | 2 |
Định hướng Kinh tế và Quản lý | ||
JPS3034 | Kinh tế học vĩ mô | 3 |
JPS3035 | Kinh tế học vi mô | 3 |
JPS3036 | Marketing | 2 |
JPS3037 | Quản trị chiến lược | 2 |
JPS3038 | Nguyên lý kế toán | 2 |
JPS3039 | Kinh tế quốc tế | 2 |
Định hướng Giảng dạy tiếng Nhật | ||
JPS3040 | Giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ để tương tác | 2 |
JPS3041 | Dạy và học chủ động tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
JPS3042 | Chính sách ngôn ngữ và giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
JPS3043 | Thực tập giảng dạy ngôn ngữ tiếng Nhật A | 3 |
JPS3044 | Thực tập giảng dạy ngôn ngữ tiếng Nhật B | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
JPS4001 | Seminar năm thứ ba | 3 |
JPS4002 | Seminar năm thứ tư | 3 |
JPS4003 | Thực tập 1 | 2 |
JPS4004 | Thực tập 2 | 5 |
JPS4005 | Thực tập về văn hoá truyền thống Nhật Bản | 2 |
JPS4050 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Furuta Motoo
email

GS TSKH Vũ Minh Giang
giangvm@vnu.edu.vn

TS. Aibara Shinobu
email

TS. Ito Mariko
m.ito@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
(+84) 966 954 736
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ