KỸ SƯ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ENGINEER OF CIVIL ENGINEERING

Kỹ thuật xây dựng là chương trình đào tạo thứ ba do Trường ĐHVN lựa chọn để mở hệ đại học sau khi cân nhắc về các cách thức phát huy thế mạnh của trường, khả năng cống hiến cho lĩnh vực đào tạo đại học của Việt Nam và đóng góp cho sự phát triển quan hệ hợp tác trên nhiều phương diện của hai nước Việt Nam và Nhật Bản trong thời đại mới.
Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở liên ngành giữa các chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, và Công trình giao thông và đô thị. Cùng với đó là sự kết hợp với các kiến thức chung và cần thiết cho thế kỷ 21 nhằm hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực cho xây dựng trong nước và nước ngoài có trình độ cao và có năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động trong nước, Nhật Bản và các nước trên thế giới trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0 và xã hội 5.0.

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

  • Chỉ tiêu 2024: 30 sinh viên
  • Mã số trường: VJU
  • Mã số ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 
    A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh)D28 (Toán, Lý, Nhật)D01 (Văn, Toán, Anh)  D06 (Văn, Toán, Nhật)3

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Các chương trình đào tạo đại học tại Trường ĐHVN là chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị, do vậy mức thu học phí sẽ theo quy định của Định mức kinh tế kỹ thuật đã được duyệt. Học phí với sinh viên khóa tuyển sinh năm 2023 như sau:
  • Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
  • Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
  • Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
Trường dành tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm để cấp học bổng khuyến khích học tập. Các sinh viên có thành tích đầu vào và thành tích học tập xuất sắc các học kỳ được nhận học bổng, chiếm khoảng 16% tổng số sinh viên của từng khóa. Ngoài ra, Trường còn có các học bổng do các nhà tài trợ, doanh nghiệp Nhật Bản và Việt Nam cấp theo từng học kỳ như học bổng Yamamoto, Deha, Pasona Tech, BIDV,… Sinh viên Trường ĐHVN còn được đăng ký nhận các học bổng có giá trị do Đại học Quốc gia Hà Nội quản lý như Học bổng Kumho Asiana, Mitsubishi, Yamada, Posco, Annex, ADF, Nitori, Đinh Thiện Lý, K-T, Học bổng Vingroup, Học bổng thắp sáng niềm tin…
 

ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Xây dựng công trình giao thông và đô thị
  • Quản lý dự án xây dựng

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
PHI1006Triết học Mác – Lênin3
PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin2
PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học2
HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam2
POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh2
FLF1507Tiếng Anh B15
FLF1508Tiếng Anh B25
 Giáo dục thể chất4
 Giáo dục Quốc phòng và An ninh8
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Học phần bắt buộc
JPS3001Tiếng Nhật A15
VJU2030Toán 2 (Đại số)3
VJU2007Hóa học 12
VJU2005Vật lý 12
Các học phần tự chọn
INE2004Nguyên lý kinh tế4
SOC2005Xã hội học đại cương2
MNS2006Khoa học quản lý đại cương2
VJU2004Toán 3 (Thống kê)2
VJU2006Vật lý 22
VJU2009Sinh học 12
VJU2010Sinh học 22
VJU2011Khoa học Trái đất2
Học phần tự chọn của Khối học phần của thế kỷ 21
Nhóm AKhoa học bền vững
VJU2012Khoa học toàn cầu và môi trường2
VJU2013Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng)2
VJU2014Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu2
VJU2015Thực phẩm, nước và sức khỏe2
VJU2016An ninh và phát triển bền vững2
VJU2017Khoa học, Công nghệ và Xã hội2
Nhóm BToàn cầu hóa và Khoa học xã hội
VJU2018Toàn cầu hóa và Khu vực hóa2
VJU2019Phát triển quốc tế và Khu vực2
VJU2020Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội2
VJU2021Luật và Xã hội2
VJU2022Quản trị kinh doanh2
Nhóm CNghiên cứu Nhật Bản
VJU2023Các vấn đề đương đại ở Đông Á2
VJU2024Văn hóa và lịch sử Nhật Bản2
VJU2025Kinh doanh Nhật Bản - Việt Nam2
VJU2026Hệ thống pháp luật Nhật Bản2
VJU2027So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam2
VJU2028So sánh Việt Nam và Nhật Bản2
VJU2029Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ2
Nhóm DKhoa học thông tin
AET2014Nhập môn lập trình2
AET2015Nhập môn hệ thống máy tính2
AET2012Khoa học thông tin2
AET2013Phân tích dữ liệu khoa học2
INE1052Kinh tế lượng2
AET2016Thuật toán2
AET2017Mô phỏng toán học2
Nhóm EKỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao
AET2018Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật2
AET2019Nhiệt động lực học2
AET2020Kỹ thuật truyền nhiệt2
AET2021Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 12
AET2022Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 22
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
BCE2001Nhập môn kỹ thuật xây dựng 2
BCE2002Giải tích 14
BCE2003Giải tích 24
BCE2004Cơ học môi trường liên tục4
BCE2005Phát triển bền vững trong xây dựng và giao thông *2
BCE2006Tin học cơ sở2
BCE2007Tin học xây dựng3
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
BCE2008Cơ lý thuyết4
BCE2009Cơ học vật rắn biến dạng3
BCE2010Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu4
BCE2011Hình họa – họa hình2
BCE2012Vẽ kỹ thuật 2
BCE2013Thủy lực công trình3
BCE2014Cơ học đất3
BCE2015Vật liệu xây dựng3
BCE2016Kinh tế xây dựng 2
BCE2017Thiết kế hệ thống điện2
BCE2018Đồ án 1: Tính toán kết cấu 3
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Khối kiến thức ngành
Khối kiến thức ngành bắt buộc
BCE3001Nền móng3
BCE3002Thủy văn2
BCE3003Kết cấu bê tông3
BCE3004Kết cấu thép3
BCE3005Trắc địa2
BCE3006Địa chất công trình2
BCE3007Thiết bị, máy trong xây dựng2
BCE3008An toàn lao động2
BCE3009Quản lý dự án và rủi ro 2
BCE3010Trí tuệ nhân tạo và những vấn đề hiện đại trong lĩnh vực Công nghệ và Kỹ thuật Xây dựng2
BCE3011Thực nghiệm trong xây dựng2
Khối kiến thức ngành tự chọn
BCE3020Phương pháp phần tử hữu hạn trong kỹ thuật xây dựng2
BCE3021Môi trường pháp lý trong xây dựng2
BCE3022Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng và giao thông2
BCE3023Vật liệu tiên tiến trong kỹ thuật2
BCE3024Phong thủy trong xây dựng2
BCE3025Chiến lược phát triển trong xây dựng và giao thông2
BCE3026Phân tích số trong kỹ thuật xây dựng2
Khối kiến thức chuyên ngành
Xây dựng dân dụng và công nghiệpCác học phần bắt buộc
BCE3030Đồ án 2: Nền móng2
BCE3031Thiết kế nhà bê tông cốt thép2
BCE3032Đồ án 3: Thiết kế nhà bê tông cốt thép2
BCE3033Kỹ thuật và tổ chức thi công nhà bê tông cốt thép2
BCE3034Động lực học công trình 3
BCE3035Thiết kế các công trình đặc biệt2
BCE3036Kỹ thuật và tổ chức thi công các công trình đặc biệt2
BCE3037Cấp thoát nước2
BCE3038Thực tập kỹ thuật – thiết kế trong xây dựng dân dụng và công nghiệp2
 Các học phần tự chọn
BCE3050Cơ sở quy hoạch2
BCE3051Kiến trúc trong xây dựng2
BCE3052Quản lý, khai thác và bảo trì công trình xây dựng2
BCE3053BIM trong xây dựng2
Xây dựng công trình giao thông và đô thịCác học phần bắt buộc
BCE3060Đường sắt2
BCE3061Thiết kế hình học và khảo sát kỹ thuật đường ô tô2
BCE3062Đồ án 2: Thiết kế hình học và khảo sát kỹ thuật đường bộ2
BCE3063Thiết kế nền mặt đường3
BCE3064Đồ án 3: Thiết kế nền mặt đường2
BCE3065Giao thông và đường đô thị3
BCE3066Xây dựng đường và đánh giá chất lượng3
BCE3067Thực tập kỹ thuật – thiết kế trong xây dựng đường ô tô2
 Các học phần tự chọn
BCE3050Cơ sở quy hoạch2
BCE3051Kiến trúc trong xây dựng2
BCE3052Quản lý, khai thác và bảo trì công trình xây dựng2
BCE3073Đô thị thông minh: Cơ hội và thách thức2
Quản lý dự án xây dựngCác học phần bắt buộc
BCE3080Quản lý đô thị3
BCE3081Kinh tế đô thị2
BCE3082Đồ án 2: Kinh tế đô thị2
BCE3083Tổ chức xây dựng công trình đô thị3
BCE3084Quy hoạch và phát triển đô thị3
BCE3085Đồ án 3: Quy hoạch và phát triển đô thị2
BCE3086Cấp thoát nước2
BCE3087Thực tập kỹ thuật – quản lý công trình xây dựng2
 Các học phần tự chọn
BCE3050Cơ sở quy hoạch2
BCE3051Kiến trúc trong xây dựng2
BCE3052Quản lý, khai thác và bảo trì công trình xây dựng2
BCE3073Đô thị thông minh: Cơ hội và thách thức2
Thực tập và tốt nghiệp
BCE4001Thực tập định hướng nghề nghiệp2
BCE4002Thực tập tốt nghiệp3
BCE4003Đồ án tốt nghiệp kỹ sư10

CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TSKH Nguyễn Đình Đức
ducnd@vnu.edu.vn

GS TS Kato Hinorori
Đại học Tokyo

TS. Nguyễn Tiến Dũng
nt.dung@vju.ac.vn

TS. Nguyễn Ngọc Vinh
nn.vinh@vju.ac.vn

HẠN NỘP HỒ SƠ

1. XÉT TUYỂN SỚM

Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn), mã phương thức 501: 06/07/2023.

Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn, chứng chỉ quốc tế), mã phương thức 502: 06/07/2023.

Các phương thức xét tuyển sớm khác (trừ mã phương thức 100 và 501, 502): Nộp về Trường đến 02 tháng 7 năm 2023 theo địa chỉ:

Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Việt Nhật,

Địa chỉ: Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0966 954 736 / 0969 638 426

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với học sinh giỏi (mã 301 và 303): link

– Xét tuyển kết quả thi ĐGNL và các phương thức khác: link

Xét tuyển kết quả HSA từ 80 điểm (mã 401)
Xét tuyển kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM từ 750/1200 điểm (mã 402)
Xét tuyển kết quả chứng chỉ SAT từ 1100 (mã 408)
Xét tuyển kết quả ACT từ 22/36 (mã 408)
Xét tuyển kết quả A-Level các môn từ 60/100 (mã 408)
Xét chứng chỉ IELTS từ 5.5, JLPT từ N3, Toefl từ 72 (mã 409, với trường hợp phỏng vấn: 502)

2. XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT

Mã phương thức: 100

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Công bố thí sinh trúng tuyển: ngày 21/8/2023.

Thí sinh nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tại Trường trước ngày 06/09/2023.

Khai giảng: ngày 9/9/2023 (Dự kiến).

  • 00Ngày
  • 00Giờ
  • 00Phút
  • 00Giây

Theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội

(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093

admission@vju.ac.vn

0966 954 736 - 0969 638 426

Về Chúng Tôi

Về VJU

Đội ngũ giảng viên

Đội ngũ cán bộ

Chương Trình Đào Tạo

Đại học

Sau đại học

Học Bổng

Đại học

Sau đại học

Trường Đối Tác

Tin Tức

Sự Kiện

Liên Hệ

 

Scroll to Top