CƠ ĐIỆN TỬ THÔNG MINH & SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG THỨC NHẬT BẢN

INTEGRATED ENGINEER-MASTER OF INTELLINGENT MECHATRONICS SYSTEM & JAPANESE MANUFACTURING

Chương trình đào tạo (CTĐT) đại học kết hợp thạc sĩ Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản (ngành Kỹ thuật cơ điện tử) có mục tiêu:

  • Cung cấp cho người học các kiến thức toán học và khoa học cơ bản đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức nhóm ngành và ngành về kỹ thuật hệ thống cơ điện tử và cơ khí chính xác. Người học có khả năng vận dụng sáng tạo kiến thức về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực cơ điện tử và sản xuất cơ khí chính xác của Nhật Bản trong việc giải quyết các vấn đề về công nghệ và kỹ thuật của ngành cũng như có khả năng tự học và nghiên cứu ở trình độ cao hơn. Đồng thời, có kỹ năng tổ chức, quản lý sản xuất khoa học theo phương thức Nhật Bản (monozukuri). 
  • Trang bị cho người học đầy đủ các kĩ năng cần thiết và có thái độ làm việc chuyên nghiệp đủ khả năng làm việc và thích ứng với môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa, đa quốc gia.
  • Giúp người học có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc độc lập, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức quốc tế;
  • Giúp người học có khả năng nghiên cứu khoa học để tiếp tục học tập và nghiên cứu ở các bậc đào tạo chuyên sâu hơn nữa ở trong và ngoài nước;
  • Giúp người học có trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài (tương đương trình độ B2).

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

  • Chỉ tiêu 2024: 60 sinh viên
  • Mã số trường: VJU
  • Mã số ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
    A01 (Toán, Lý, Anh), D28 (Toán, Lý, Nhật), A00 (Toán, Lý, Hoá), D07 (Toán, Hoá, Anh), D23 (Toán, Hóa, Nhật)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Các chương trình đào tạo đại học tại Trường ĐHVN là chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị, do vậy mức thu học phí sẽ theo quy định của Định mức kinh tế kỹ thuật đã được duyệt. Học phí với sinh viên khóa tuyển sinh năm 2023 như sau:
  • Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
  • Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
  • Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
Trường dành tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm để cấp học bổng khuyến khích học tập. Các sinh viên có thành tích đầu vào và thành tích học tập xuất sắc các học kỳ được nhận học bổng, chiếm khoảng 16% tổng số sinh viên của từng khóa. Ngoài ra, Trường còn có các học bổng do các nhà tài trợ, doanh nghiệp Nhật Bản và Việt Nam cấp theo từng học kỳ như học bổng Yamamoto, Deha, Pasona Tech, BIDV,… Sinh viên Trường ĐHVN còn được đăng ký nhận các học bổng có giá trị do Đại học Quốc gia Hà Nội quản lý như Học bổng Kumho Asiana, Mitsubishi, Yamada, Posco, Annex, ADF, Nitori, Đinh Thiện Lý, K-T, Học bổng Vingroup, Học bổng thắp sáng niềm tin…
 

ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU

  • Cơ khí chính xác
  • Cơ điện tử thông minh
  • Vật liệu kỹ thuật thông minh

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
PHI1006Triết học Mác - Lênin3
PEC1008Kinh tế chính trị Mác - Lênin2
PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học2
HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam2
POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh2
 Tin học cơ sở3
 Nhà nước và pháp luật đại cương2
 Kỹ năng bổ trợ3
 Giáo dục thể chất4
 Giáo dục quốc phòng - an ninh8
FLF1107Tiếng Anh B15
FLF1108Tiếng Anh B25
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực
Các học phần bắt buộc
VJU2002Toán 1 (Giải tích)2
VJU2030Toán 2 (Đại số)3
VJU2005Vật lý 12
VJU2007Hóa học 12
VJU2006Vật lý 22
AET2017Mô phỏng toán học2
JPS3001Tiếng Nhật A15
VJU2001Phương pháp luận nghiên cứu khoa học2
Các học phần tự chọn
THL2003Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam4
INE2004Nguyên lý kinh tế4
SOC2005Xã hội học đại cương2
MNS2006Khoa học quản lý đại cương2
VJU2008Hóa học 22
VJU2009Sinh học 12
VJU2010Sinh học 22
VJU2011Khoa học Trái đất2
Khối học phần của thế kỷ 21
Các học phần bắt buộc
AET2015Nhập môn hệ thống máy tính2
VJU2012Khoa học toàn cầu và môi trường2
Các học phần tự chọn: Sinh viên chọn 06 tín chỉ cho các học phần từ tối thiểu 2 trong 5 nhóm học phần dưới đây trên cơ sở tham vấn với cố vấn học tập.
Nhóm AKhoa học bền vững
VJU2013Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng)2
VJU2014Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu2
VJU2015Thực phẩm, nước và sức khỏe2
VJU2016An ninh và phát triển bền vững2
VJU2017Khoa học, Công nghệ và Xã hội2
Nhóm BToàn cầu hóa và Khoa học xã hội
VJU2018Toàn cầu hóa và Khu vực hóa2
VJU2019Phát triển quốc tế và Khu vực2
VJU2020Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội2
VJU2021Luật và Xã hội2
VJU2022Quản trị kinh doanh2
Nhóm CNghiên cứu Nhật Bản
VJU2023Các vấn đề đương đại ở Đông Á2
VJU2024Văn hóa và lịch sử Nhật Bản2
VJU2025Kinh doanh Nhật Bản - Việt Nam2
VJU2026Hệ thống pháp luật Nhật Bản2
VJU2027So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam2
VJU2028So sánh Việt Nam và Nhật Bản2
VJU2029Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ2
Nhóm DKhoa học thông tin
AET2012Khoa học thông tin2
AET2013Phân tích dữ liệu khoa học2
INE1052Kinh tế lượng2
AET2016Thuật toán2
CSE3003Toán rời rạc3
Nhóm EKỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao
AET2018Vật liệu tiên tiến và composite2
AET2021Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật2
AET2022Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 22
CSE3069Vi xử lý2
CSE3062Xử lý ảnh2
CSE3061Giao diện người - máy3
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Các học phần bắt buộc
CSE3001Giải tích 23
MJM3001Nhập môn kỹ thuật3
MJM3002Giải tích Tensor ứng dụng trong cơ học vật rắn3
MJM3003Khoa học và kỹ thuật vật liệu2
CSE3004Xác suất thống kê4
AET2019Nhiệt động lực học3
MJM3005An toàn lao động2
Các học phần tự chọn 
MJM3007Phương pháp số trong kỹ thuật3
MJM3008Cơ khí đại cương3
CSE3021Tiếng Anh chuyên ngành3
CSE3022Tiếng Nhật chuyên ngành3
AET2020Kỹ thuật truyền nhiệt3
MJM3009Thực hành kỹ thuật vật liệu3
Mã học phần Học phần Tín chỉ
Các học phần bắt buộc
MJM3012 Cơ học kỹ thuật 3
MJM3013 Sức bền Vật liệu 3
MJM3014 Nguyên lý máy 2
MJM3015 Vẽ kỹ thuật cơ khí I 3
MJM3016 Nhập môn Kỹ thuật Điện tử công nghiệp 2
MJM3017 Nhập môn cơ giới hóa tiên tiến 2
MJM3018 Nhập môn cơ điện tử 2
MJM3019 Cơ sở thiết kế máy 3
MJM3020 Tổ chức sản xuất kiểu Nhật 3
Các học phần tự chọn theo nhóm
Nhóm A Hệ thống cơ điện tử thông minh và Cơ khí chính xác
MJM3022 Nhập môn Điện - Cơ 2
MJM3023 Kỹ thuật điều khiển tự động 2
MJM3024 Dao động kỹ thuật 3
Nhóm B Vật liệu kỹ thuật thông minh
MJM3026 Điện từ trường 2
MJM3027 Nhiệt động lực học thông kế 2
MJM3028 Cơ học lượng tử 3
Mã học phần Học phần Tín chỉ
Các học phần bắt buộc
MJM3030 Cơ học chất lỏng 2
MJM3031 Phương pháp phần tử hữu hạn 2
MJM3032 Dung sai và kỹ thuật đo lường 2
MJM3033 Kỹ thuật tự động hóa 2
MJM3034 Vẽ kỹ thuật cơ khí II 2
MJM3035 Hệ thống vi cơ -  điện 2
MJM3036 Chế tạo máy trong công nghiệp Nhật Bản 2
Các học phần tự chọn theo nhóm
Nhóm A Cơ khí chính xác
MJM3038 Cơ sở máy công cụ 2
MJM3039 Cơ cấu và phần tử chính xác 2
MJM3040 Công nghệ CNC 3
MJM3041 CAD/CAM/CAE 2
MJM3042 Cơ sở thiết kế đồ gá 2
MJM3043 Thiết kế máy chính xác 2
Nhóm B Hệ thống cơ điện tử thông minh
MJM3045 Cơ cấu chấp hành trong cơ điện tử 2
MJM3046 Cảm biến và xử lý tín hiệu 2
MJM3047 Robot công nghiệp 3
MJM3048 PLC và mạng công nghiệp 2
MJM3049 Tự động hóa thủy khí 2
MJM3050 Đồ án cơ điện tử 2
Nhóm C Vật liệu kỹ thuật thông minh
MJM3052 Tính toán trong kỹ thuật vật liệu 2
MJM3053 Vật liệu năng lượng và môi trường 2
MJM3054 Vật lý chất rắn 3
MJM3055 Các phương pháp chế tạo vật liệu 2
MJM3056 Các phương pháp phân tích vật liệu 2
MJM3057 Vật liệu điện từ và linh kiện 2
Thực tập và đồ án tốt nghiệp
MJM4001 Thực tập nghề nghiệp (*) 3
MJM4002 Thực hành hướng nghiệp 2
MJM4003 Thực tập nghề nghiệp (*) 3
MJM4050 Đồ án tốt nghiệp (*) 10
Mã học phầnHọc phầnTín chỉ
Khối kiến thức chung
PHI5001Triết học3
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
Các học phần bắt buộc
MJM5001Động lực học máy2
MJM5002Ma sát trong kết cấu3
MJM5003Hệ thống đo lường tự động trong chế tạo cơ khí3
MJM5004Đảm bảo chất lượng sản phẩm2
Các học phần tự chọn theo nhóm
Nhóm ACơ khí chính xác
MJM6001Kỹ thuật laser2
MJM6002Thí nghiệm chuyên ngành cơ khí chính xác3
MJM6003Công nghệ Máy chính xác2
Nhóm BHệ thống cơ điện tử thông minh
MJM6010Thí nghiệm chuyên ngành: hệ thống điều khiển cơ điện tử2
MJM6011Mô hình hóa và mô phỏng hệ cơ điện tử2
MJM6012Thiết kế điều khiển tích hợp cho hệ thống cơ điện tử3
Thực tập nghiên cứu và luận văn thạc sĩ
MJM7200Luận văn  tốt nghiệp thạc sĩ10

CÁN BỘ GIẢNG DẠY

TS Nguyễn Văn Thắng
nv.thang@vju.ac.vn

GS.TS Enomoto Toshiyuki
Đại học Osaka

PGS.TS. Bùi Nguyên Quốc Trình
bnq.trinh@vju.ac.vn

TS. Phạm Tiến Thành
pt.thanh@vju.ac.vn

HẠN NỘP HỒ SƠ

1. XÉT TUYỂN SỚM

Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn), mã phương thức 501: 06/07/2023.

Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn, chứng chỉ quốc tế), mã phương thức 502: 06/07/2023.

Các phương thức xét tuyển sớm khác (trừ mã phương thức 100 và 501, 502): Nộp về Trường đến 02 tháng 7 năm 2023 theo địa chỉ:

Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Việt Nhật,

Địa chỉ: Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0966 954 736 / 0969 638 426

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với học sinh giỏi (mã 301 và 303): link

– Xét tuyển kết quả thi ĐGNL và các phương thức khác: link

Xét tuyển kết quả HSA từ 80 điểm (mã 401)
Xét tuyển kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM từ 750/1200 điểm (mã 402)
Xét tuyển kết quả chứng chỉ SAT từ 1100 (mã 408)
Xét tuyển kết quả ACT từ 22/36 (mã 408)
Xét tuyển kết quả A-Level các môn từ 60/100 (mã 408)
Xét chứng chỉ IELTS từ 5.5, JLPT từ N3, Toefl từ 72 (mã 409, với trường hợp phỏng vấn: 502)

2. XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT

Mã phương thức: 100

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Công bố thí sinh trúng tuyển: ngày 21/8/2023.

Thí sinh nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tại Trường trước ngày 06/09/2023.

Khai giảng: ngày 9/9/2023 (Dự kiến).

  • 00Ngày
  • 00Giờ
  • 00Phút
  • 00Giây

Theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội

(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093

admission@vju.ac.vn

0966 954 736 - 0969 638 426

Về Chúng Tôi

Về VJU

Đội ngũ giảng viên

Đội ngũ cán bộ

Chương Trình Đào Tạo

Đại học

Sau đại học

Học Bổng

Đại học

Sau đại học

Trường Đối Tác

Tin Tức

Sự Kiện

Liên Hệ

 

Scroll to Top