THẠC SĨ LÃNH ĐẠO TOÀN CẦU
MASTER OF GLOBAL LEADER
Chương trình được thiết kế với 64 tín chỉ, bao gồm các học phần cốt lõi của chuyên ngành và các học phần tự chọn định hướng theo các lĩnh vực chuyên sâu. Học viên được đào tạo bằng chương trình có chất lượng quốc tế, được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của Đại học Waseda, Nhật Bản và một số chương trình đào tạo lãnh đạo tiên tiến trên thế giới, được cải tiến phù hợp với điều kiện và nhu cầu của Việt Nam.
Chương trình cung cấp nguồn nhân lực về khoa học lãnh đạo và quản lý có trình độ cao, có kiến thức toàn diện, có tầm nhìn và tư duy toàn cầu, vận dụng tương đối thành thạo hệ thống phương pháp nghiên cứu, cách tiếp cận, tri thức và kỹ năng của khoa học lãnh đạo và quản lý hiện đại vào thực tiễn nghiên cứu khoa học, lãnh đạo, chỉ đạo, tư vấn chính sách, hoạch định và tổ chức triển khai chính sách, quản lý, điều hành và đánh giá quá trình chính sách ở các địa phương, bộ, ngành, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp, doanh nghiệp vv… đề xuất các giải pháp góp phần giải quyết các vấn đề đặt ra trong thực tiễn phát triển bền vững.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 10 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã số ngành:
YÊU CẦU NGÀNH HỌC & KINH NGHIỆM
- GPA ≥ 2,5/4,0.
- Ngành đúng, ngành gần, ngành phù hợp: thí sinh tốt nghiệp các ngành thuộc các lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên, Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Thú y, Sức khoẻ, Dịch vụ xã hội, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh, Quốc phòng; các ngành có tính liên ngành cao; các ngành khoa học và công nghệ liên quan tới toàn cầu hóa và chuyển đổi số, các ngành đào tạo ở nước ngoài sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.
- Yêu cầu về học bổ sung kiến thức: dựa trên quyết định của Hội đồng tuyển sinh khi xem xét hồ sơ dự tuyển và kết quả phỏng vấn, thí sinh phải học bổ sung kiến thức tối đa 15 tín chỉ. Danh sách các học phần bổ sung kiến thức như sau: Nhập môn Khoa học chính trị, Văn hóa chính trị, Nhập môn Quốc tế học, Quan hệ quốc tế, Nhập môn Kinh tế thế giới, Kinh tế phát triển.
YÊU CẦU NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh: thí sinh cần có minh chứng đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bậc 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Học viên Việt Nam: 92.000.0000 đồng/khoá (Học phí thu theo học kỳ, 23.000.000 đồng/học kỳ)
- Học viên nước ngoài: 110.000.000 đồng/khoá ((Học phí thu theo học kỳ, 27.500.000 đồng/học kỳ)
Học bổng: sau khi nhập học, sinh viên/học viên có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng. Một số học bổng đã có sẵn từ 2023
- Học bổng Quỹ hội nhập Nhật Bản – ASEAN (JAIF): 100% học phí, lệ phí tuyển sinh (500.000 đồng) và lệ phi nhập học (1.800.000 đồng)
- Học bổng Yamamoto: 100% học phí
- Học bổng công ty TNHH Nippon Steel Việt Nam: 100% học phí
Thông tin chi tiết truy cập tại đây
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành
- Luận văn
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI5001 | Triết học | 4 |
ENG5001 | Tiếng Anh cơ bản | 4 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở | ||
VJU6001 | Cơ sở khoa học bền vững | 3 |
VJU6002 | Phương pháp luận và Hệ thống thông tin cho Khoa học bền vững | 3 |
VJU5004 | Tiếng Nhật | 2 |
Khối kiến thức chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MGL6001 | Nhập môn lãnh đạo chính trị | 3 |
MGL6002 | Nhập môn lãnh đạo toàn cầu | 3 |
MGL6003 | Phương pháp nghiên cứu xã hội | 3 |
MGL6004 | Thực tập | 6 |
Các học phần tự chọn | ||
VJU5005 | Tiếng Nhật | 4 |
MGL6005 | Tiếng Anh học thuật | 4 |
Chính trị và An ninh | ||
MGL6006 | Cơ sở quan hệ quốc tế | 3 |
MGL6007 | Truyền thông và Chính trị | 3 |
MGL6008 | Lý thuyết chính trị quốc tế | 3 |
MGL6009 | An ninh quốc tế | 3 |
MGL6010 | Lý thuyết tổ chức quốc tế | 3 |
MGL6011 | Chính trị, xã hội và văn hóa ở Đông Nam Á | 3 |
MGL6012 | Quan hệ quốc tế ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương | 3 |
Kinh tế | ||
MGL6013 | Kinh tế phát triển | 3 |
MGL6014 | Kinh tế môi trường và chính sách môi trường | 3 |
MGL6015 | Đổi mới và chuyển giao công nghệ trong các nền kinh tế ASEAN | 3 |
MGL6016 | Chính sách đổi mới và phát triển toàn cầu | 3 |
MGL6017 | Nghiên cứu kinh tế châu Á Thái Bình Dương | 3 |
MGL6018 | Chiến lược quốc gia và quản trị sự thay đổi | 3 |
Xã hội/Văn hóa | ||
MGL6019 | Nhân học xã hội | 3 |
MGL6020 | Xã hội học toàn cầu | 3 |
MGL6021 | Văn hoá chính trị Đông Á | 3 |
MGL6022 | An ninh con người và quyền con người | 3 |
MGL6023 | Phát triển con người và mục tiêu phát triển bền vững | 3 |
MGL6024 | Phân tích chính sách về giáo dục so sánh và quốc tế | 3 |
MGL6025 | Quan hệ giới trong bối cảnh quốc tế | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
MAS7001 | Luận văn thạc sĩ | 14 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Furuta Motoo
email

GS TSKH Vũ Minh Giang
giangvm@vnu.edu.vn

TS. Aibara Shinobu
email

TS. Ito Mariko
m.ito@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
(+84) 966 954 736
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ