THẠC SĨ KHU VỰC HỌC
MASTER OF AREA STUDIES
Cung cấp các kiến thức nâng cao về Khu vực học (Nhật Bản học bao gồm Giáo dục tiếng Nhật/Việt Nam học) cho học viên dựa trên nền tảng hệ thống lý thuyết hiện đại, hệ thống phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận liên ngành đang được vận dụng trong giới khoa học quốc tế, đặc biệt là tại các trường đại học, Viện nghiên cứu hàng đầu ở Nhật Bản và Việt Nam;
Cung cấp những kiến thức tổng hợp, cập nhật và toàn diện về các vấn đề liên quan đến Nhật Bản và Việt Nam (bao gồm các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn và khoa học tự nhiên, trong đó chủ yếu là địa lý, tài nguyên môi trường, phát triển bền vững);
Học viên có khả năng khảo sát, nghiên cứu và lý giải những vấn đề hay hiện tượng đặt ra trong thực tiễn phát triển bền vững của Nhật Bản, Việt Nam và các khu vực khác theo cách tiếp cận liên ngành
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 15 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã số ngành: 8440229
YÊU CẦU NGÀNH HỌC & KINH NGHIỆM
- GPA ≥ 2,5/4,0.
- Ngành đúng: kinh tế
- Ngành phù hợp: kinh tế phát triển, Chính sách công, Kinh tế quốc tế và các chương trình đào tạo có số học phần/tín chỉ giống 90% so với số học phần/tín chỉ của chương trình đào tạo ngành kinh tế.
- Ngành gần: thí sinh tốt nghiệp các ngành khác thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi; các ngành thuộc các lĩnh vực Nhân văn, Kinh doanh và quản lý, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Kiến trúc và xây dựng, Nông , lâm nghiệp và thủy sản, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, Pháp luật, nhóm ngành Khoa học giáo dục; những ngành có tính liên ngành cao; các ngành đào tạo ở nước ngoài sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.
- Yêu cầu về học bổ sung kiến thức: dựa trên quyết định của Hội đồng tuyển sinh khi xem xét hồ sơ dự tuyển, thí sinh phải học bổ sung kiến thức tối đa 15 tín chỉ. Danh sách các học phần bổ sung bao gồm: Kinh tế quốc tế, Kinh tế học vi mô, Kinh tế học vĩ mô, Thống kê ứng dụng, Toán kinh tế.
YÊU CẦU NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh: thí sinh cần có minh chứng đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bậc 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.
- Tiếng Nhật:
a) Có chứng chỉ trình độ tiếng Nhật tối thiểu đạt mức JLPT N2 hoặc tương đương được cấp bởi cơ sở đào tạo được ĐHQGHN công nhận (Phụ lục 2) và có giá trị trong thời gian 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự tuyển.
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Nhật, ngành sư phạm tiếng Nhật hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành được thực hiện bằng tiếng Nhật.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Học viên Việt Nam: 92.000.0000 đồng/khoá (Học phí thu theo học kỳ, 23.000.000 đồng/học kỳ)
- Học viên nước ngoài: 110.000.000 đồng/khoá ((Học phí thu theo học kỳ, 27.500.000 đồng/học kỳ)
Học bổng: sau khi nhập học, sinh viên/học viên có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng. Một số học bổng đã có sẵn từ 2023
- Học bổng Quỹ hội nhập Nhật Bản – ASEAN (JAIF): 100% học phí, lệ phí tuyển sinh (500.000 đồng) và lệ phi nhập học (1.800.000 đồng)
- Học bổng Yamamoto: 100% học phí
- Học bổng công ty TNHH Nippon Steel Việt Nam: 100% học phí
Thông tin chi tiết truy cập tại đây
ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU
- Chuyên ngành Nhật Bản Học
- Chuyên ngành Việt Nam Học
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành
- Luận văn
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI5001 | Triết học | 4 |
ENG5001 | Tiếng Anh cơ bản | 4 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở | ||
VJU6001 | Cơ sở khoa học bền vững | 3 |
VJU6002 | Phương pháp luận và Hệ thống thông tin cho Khoa học bền vững | 3 |
VJU5004 | Tiếng Nhật | 2 |
Khối kiến thức chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MAS6001 | Lý thuyết và Phương pháp nghiên cứu khu vực | 3 |
MAS6002 | Thực tập Khu vực học | 6 |
Các học phần tự chọn | ||
VJU5005 | Tiếng Nhật | 4 |
MAS6003 | Việt Nam và Nhật Bản trên thế giới I | 2 |
MAS6004 | Việt Nam và Nhật Bản trên thế giới II | 2 |
MAS6005 | Việt Nam trong Châu Á | 2 |
MAS6006 | Nhật Bản trong Châu Á | 2 |
MAS6007 | Giảng dạy tiếng Nhật với tư cách ngoại ngữ tại châu Á | 2 |
MAS6008 | Tiếng Nhật học thuật 1 | 2 |
MAS6009 | Tiếng Nhật học thuật 2 | 2 |
MAS6010 | Tiếng Việt sơ cấp | 2 |
MAS6011 | Tiếng Việt trung cấp | 2 |
MAS6012 | Tiếng Việt cao cấp | 2 |
MAS6013 | Giảng dạy Tiếng Việt cho người nước ngoài | 2 |
Chuyên ngành Việt Nam học tự chọn | Nhóm các học phần theo cách tiếp cận lịch đại | |
MAS6014 | Ngôn ngữ và văn học Việt Nam | 2 |
MAS6015 | Văn hóa và tôn giáo Việt Nam | 2 |
MAS6016 | Lịch sử và Địa lý Việt Nam | 2 |
MAS6017 | Việt Nam truyền thống và hiện đại | 2 |
Nhóm các học phần theo cách tiếp cận đương đại | ||
MAS6018 | Chính trị và ngoại giao Việt Nam hiện đại | 2 |
MAS6019 | Kinh tế và quản trị thương mại Việt Nam hiện đại | 2 |
MAS6020 | Pháp luật và hành chính Việt Nam hiện đại | 2 |
MAS6021 | Xã hội và văn hóa Việt Nam hiện đại | 2 |
Nhóm Chuyên đề | ||
MAS6022 | Chuyên đề về Việt Nam học I | 2 |
MAS6023 | Chuyên đề về Việt Nam học II | 2 |
MAS6024 | Chuyên đề về Việt Nam học III | 2 |
MAS6025 | Chuyên đề về Việt Nam học IV | 2 |
MAS6026 | Chuyên đề về Việt Nam học V | 2 |
Nhóm học phần hình thức Seminar tổng hợp | ||
MAS6027 | Seminar về Việt Nam I | 2 |
MAS6028 | Seminar về Việt Nam II | 2 |
MAS6029 | Seminar về Việt Nam III | 2 |
Chuyên ngành Nhật Bản học tự chọn | Nhóm các học phần theo cách tiếp cận lịch đại | |
MAS6030 | Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | 2 |
MAS6031 | Tư tưởng và tôn giáo Nhật Bản | 2 |
MAS6032 | Lịch sử và Địa lý Nhật Bản | 2 |
MAS6033 | Nhật Bản truyền thống và hiện đại | 2 |
MAS6034 | Hiện trạng đời sống ngôn ngữ tại Nhật Bản | 2 |
Nhóm các học phần theo cách tiếp cận đương đại | ||
MAS6035 | Chính trị và ngoại giao Nhật Bản hiện đại | 2 |
MAS6036 | Kinh tế và quản trị thương mại Nhật Bản đương đại | 2 |
MAS6037 | Pháp luật và hành chính Nhật Bản đương đại | 2 |
MAS6038 | Xã hội và văn hóa Nhật Bản đương đại | 2 |
MAS6039 | Chính sách ngôn ngữ và kế hoạch hóa ngôn ngữ tại Nhật Bản | 2 |
Nhóm Chuyên đề | ||
MAS6040 | Chuyên đề về Nhật Bản học I | 2 |
MAS6041 | Chuyên đề về Nhật Bản học II | 2 |
MAS6042 | Chuyên đề về Nhật Bản học III | 2 |
MAS6043 | Chuyên đề về Nhật Bản học IV | 2 |
MAS6044 | Chuyên đề về Nhật Bản học V | 2 |
MAS6045 | Chuyên đề về Nhật Bản học VI | 2 |
Nhóm học phần hình thức Seminar tổng hợp | ||
MAS6046 | Seminar về Nhật Bản truyền thống | 2 |
MAS6047 | Seminar về Nhật Bản cận đại | 2 |
MAS6048 | Seminar về Nhật Bản hiện đại | 2 |
MAS6049 | Seminar về giáo dục tiếng Nhật | 2 |
MAS6050 | Seminar về xã hội Nhật Bản hiện đại | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
MAS7001 | Luận văn thạc sĩ | 15 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Furuta Motoo
email

GS TSKH Vũ Minh Giang
giangvm@vnu.edu.vn

TS. Aibara Shinobu
email

TS. Ito Mariko
m.ito@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
(+84) 966 954 736
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ