THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG
MASTER OF PUBLIC POLICY
Chương trình thạc sĩ Chính sách công tại Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên nền tảng lý thuyết và kiến thức thực tiễn, các phương pháp nghiên cứu hiện đại, công cụ tiên tiến và các kỹ năng phân tích, đánh giá, lập kế hoạch và quản lí các vấn đề chính sách. Tại đây, học viên sẽ có cơ hội học tập và nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của các giảng viên hàng đầu Nhật Bản và Việt Nam. Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên nhu cầu phát triển nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực chính sách công khi Việt Nam còn thiếu các chương trình học thuật chuyên sâu, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế để đào tạo các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Nội dung của chương trình Chính sách công tập trung vào hai nhân tố chính của nền kinh tế và phát triển khu vực là phát triển bền vững và hội nhập quốc tế.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 10 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã số ngành: 8340402
YÊU CẦU NGÀNH HỌC & KINH NGHIỆM
- GPA ≥ 2,5/4,0.
- Ngành đúng: Kinh tế
- Ngành phù hợp: Kinh tế phát triển, Chính sách công, Kinh tế quốc tế và các chương trình đào tạo có số học phần/tín chỉ giống 90% so với số học phần/tín chỉ của chương trình đào tạo ngành kinh tế.
- Ngành gần: Thí sinh tốt nghiệp các ngành khác thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi; các ngành thuộc các lĩnh vực Nhân văn, Kinh doanh và quản lý, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Kiến trúc và xây dựng, Nông , lâm nghiệp và thủy sản, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, Pháp luật, nhóm ngành Khoa học giáo dục; những ngành có tính liên ngành cao; các ngành đào tạo ở nước ngoài sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.
- Yêu cầu về học bổ sung kiến thức: dựa trên quyết định của Hội đồng tuyển sinh khi xem xét hồ sơ dự tuyển, thí sinh phải học bổ sung kiến thức tối đa 15 tín chỉ. Danh sách các học phần bổ sung bao gồm: Kinh tế quốc tế, Kinh tế học vi mô, Kinh tế học vĩ mô, Thống kê ứng dụng, Toán kinh tế.
YÊU CẦU NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh: thí sinh cần có minh chứng đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bậc 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Học viên Việt Nam: 92.000.0000 đồng/khoá (Học phí thu theo học kỳ, 23.000.000 đồng/học kỳ)
- Học viên nước ngoài: 110.000.000 đồng/khoá ((Học phí thu theo học kỳ, 27.500.000 đồng/học kỳ)
Học bổng: sau khi nhập học, sinh viên/học viên có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng. Một số học bổng đã có sẵn từ 2023
- Học bổng Quỹ hội nhập Nhật Bản – ASEAN (JAIF): 100% học phí, lệ phí tuyển sinh (500.000 đồng) và lệ phi nhập học (1.800.000 đồng)
- Học bổng Yamamoto: 100% học phí
- Học bổng công ty TNHH Nippon Steel Việt Nam: 100% học phí
Thông tin chi tiết truy cập tại đây
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành
- Luận văn
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI5001 | Triết học | 4 |
ENG5001 | Tiếng Anh cơ bản | 4 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở | ||
VJU6001 | Cơ sở Khoa học bền vững | 3 |
VJU6002 | Phương pháp luận và Hệ thống thông tin cho khoa học bền vững | 3 |
VJU5004 | Tiếng Nhật | 2 |
Khối kiến thức chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MPP6001 | Kinh tế vi mô cho chính sách công | 2 |
MPP6002 | Kinh tế vĩ mô cho chính sách công | 2 |
MPP6003 | Phân tích chính sách công | 3 |
MPP6004 | Phân tích định lượng cho chính sách công | 3 |
MPP6005 | Thực tập | 4 |
Các học phần tự chọn | ||
VJU5005 | Tiếng Nhật | 4 |
MPP6006 | Quản trị và phát triển | 2 |
MPP6007 | Lãnh đạo | 2 |
MPP6008 | Tài chính phát triển | 3 |
MPP6009 | Kinh tế lượng | 3 |
MPP6010 | Kinh tế học và chính sách cho phát triển đô thị và vùng | 3 |
MPP6011 | Chính sách phúc lợi xã hội | 2 |
MPP6012 | Ngăn ngừa thảm họa | 2 |
MPP6013 | Chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn | 3 |
MPP6014 | Chính sách giáo dục | 3 |
MPP6015 | Kinh tế chính trị quốc tế | 3 |
MPP6016 | Phương pháp nghiên cứu | 3 |
MIE6017 | Nguyên lý và phương pháp đánh giá hoạt động | 3 |
MIE6018 | Quy hoạch và chính sách giao thông | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
MAS7001 | Luận văn thạc sĩ | 14 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Furuta Motoo
email

GS TSKH Vũ Minh Giang
giangvm@vnu.edu.vn

TS. Aibara Shinobu
email

TS. Ito Mariko
m.ito@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
(+84) 966 954 736
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ