KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM & SỨC KHOẺ
ENGINEER OF FOOD TECHNOLOGY & HEALTH
Chương trình đào tạo Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ nhằm đào tạo được các kỹ sư với các kiến thức và kĩ năng sau đây:
- Đào tạo sinh viên trở thành kỹ sư có kiến thức và năng lực chuyên môn về các quá trình của thực phẩm, các kỹ thuật để kiểm soát các quá trình đó cũng như những kiến thức trong quản lý và vận hành hệ thống để thực hiện các công việc như tư vấn, thiết kế, lắp đặt các hệ thống, dây chuyền trong sản xuất thực phẩm; giám sát hoạt động của dây chuyền sản xuất và nhà máy đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định quốc gia và quốc tế; hoặc có kiến thức chuyên sâu về các tính chất của thực phẩm, dinh dưỡng, cơ chế tác động của các thành phần thực phẩm, ảnh hưởng và nguy cơ của thực phẩm đối với sức khỏe con người, cũng như kỹ thuật quản lý các nguy cơ từ thực phẩm.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức về quản lý tài chính, nguồn lực và xây dựng doanh nghiệp để sinh viên có thể tham gia các hoạt động vận hành, tổ chức nhà máy hoặc tự tạo lập doanh nghiệp về thực phẩm của mình.
- Trang bị và rèn luyện sinh viên khả năng tự học, làm việc độc lập hoặc theo nhóm, năng lực nghiên cứu và phát hiện các xu hướng mới trong ẩm thực và chế độ dinh dưỡng; khả năng liên kết các yếu tố xã hội, kinh tế và con người để từ đó hoạch định, xác định mục tiêu và tổ chức thực hiện nhằm giải quyết các vấn đề đặt ra liên quan đến thực phẩm trong xã hội; hoặc tham gia với vai trò tư vấn, quản lý, hoạch định chính sách trong các cơ quan, tổ chức quản lý thực phẩm.
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng ngoại ngữ, giao tiếp tốt để hội nhập trong môi trường quốc tế, nâng cao khả năng tự học và cập nhật chủ động các kiến thức, thành tựu mới về khoa học thực phẩm trên thế giới để có thể ứng dụng vào điều kiện của Việt Nam.
- Bước đầu hình thành cho sinh viên tư duy tổ chức và sáng tạo, có khả năng phân tích và đánh giá những tác động của thực phẩm đến sức khỏe của con người và khả năng nắm bắt xu hướng xã hội về thực phẩm để có thể thực hiện phát triển sản phẩm mới, tạo lập và phát triển doanh nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 60 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã xét tuyển: VJU1 (xét tuyển theo nhóm ngành)
- Tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
A00 (Toán, Lý, Hoá), B00 (Toán, Hóa, Sinh), A01 (Toán, Lý. Anh) ~ D28 (Toán, Lý, Nhật), D01 (Toán, Văn, Anh) ~ D06 (Toán, Văn, Nhật), ,
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí: 58.000.000 đồng/1 sinh viên/1 năm học (đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng).
- Mức học phí trên không thay đổi trong toàn bộ khóa học nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Trường.
- Mức học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, phí học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác do dịch vụ gia tăng ngoài chương trình đào tạo hoặc do sinh viên không đáp ứng thời gian đào tạo theo kế hoạch của Trường.
ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN SÂU
- Chế biến và bảo quản thực phẩm
- An toàn thực phẩm và sức khoẻ
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức theo lĩnh vực
- Khối kiến thức theo khối ngành
- Khối kiến thức theo nhóm ngành
- Khối kiến thức theo ngành
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI1006 | Triết học Mác - Lênin | 3 |
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
Tin học cơ sở | 3 | |
Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
Kỹ năng bổ trợ | 3 | |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Giáo dục quốc phòng - an ninh | 8 | |
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 |
FLF1108 | Tiếng Anh B2 | 5 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
Khối học phần cơ bản theo lĩnh vực | ||
JPS3001 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
VJU2001 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
VJU2002 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
VJU2003 | Toán 2 (Đại số) | 2 |
VJU2007 | Hóa học 1 | 2 |
VJU2008 | Hóa học 2 | 2 |
VJU2009 | Sinh học 1 | 2 |
VJU2010 | Sinh học 2 | 2 |
VJU2005 | Vật lý 1 | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 (Nhóm kiến thức về Khoa học bền vững và Khoa học Thông tin) | ||
VJU2012 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
AET2014 | Nhập môn lập trình | 2 |
AET2015 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
Các học phần tự chọn của khối kiến thức theo lĩnh vực (Sinh viên chọn 6 tín chỉ trong tổng số 72 tín chỉ tự chọn trên cơ sở tham vấn với cố vấn học tập) | ||
Khối kiến thức cơ bản theo lĩnh vực | ||
THL2003 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
INE2004 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
VJU2004 | Toán 3 (Thống kê) | 2 |
SOC2005 | Xã hội học đại cương | 2 |
MNS2006 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 (Điện – Quang) | 2 |
VJU2011 | Khoa học Trái đất | 2 |
Khối học phần của thế kỷ 21 | ||
Nhóm A | Khoa học bền vững | |
VJU2013 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
VJU2014 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
VJU2015 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
VJU2016 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
VJU2017 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B | Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | |
VJU2018 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
VJU2019 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
VJU2020 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
VJU2021 | Luật và Xã hội | 2 |
VJU2022 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C | Nghiên cứu Nhật Bản | |
VJU2023 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
VJU2024 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
VJU2025 | Kinh doanh Nhật Bản - Việt Nam | 2 |
VJU2026 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
VJU2027 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
VJU2028 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
VJU2029 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D | Khoa học thông tin | |
AET2012 | Khoa học thông tin | 2 |
AET2013 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
INE1052 | Kinh tế lượng | 2 |
AET2016 | Thuật toán | 2 |
AET2017 | Mô phỏng toán học | 2 |
Nhóm E | Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | |
AET2018 | Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
AET2019 | Nhiệt động lực học | 2 |
AET2020 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 2 |
AET2021 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 | 2 |
AET2022 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần bắt buộc | ||
Miễn dịch học | 2 | |
FTH0002 | Sinh học người | 2 |
FTH2003 | Enzyme trong công nghệ thực phẩm | 2 |
SAS2003 | Cơ sở hóa sinh và hóa lý | 3 |
FTH2004 | Cơ sở hóa học phân tích | 2 |
SAS2006 | Thống kê sinh học | 2 |
SAS2007 | Sinh học tế bào | 2 |
FTH2005 | Kinh tế học thực phẩm | 3 |
FTH2006 | Chuyển đổi số trong công nghiệp thực phẩm | 2 |
SAS2010 | Hệ thống kiểm định chất lượng nông sản, thực phẩm | 3 |
Các học phần tự chọn | ||
FTH2007 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 |
FTH2008 | Tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
FTH2009 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm đại cương | 3 |
FTH2010 | Vật lý và hóa học của thực phẩm | 3 |
FTH2011 | Dinh dưỡng thực phẩm | 3 |
FTH2012 | Vi sinh thực phẩm | 3 |
FTH2013 | Độc học thực phẩm | 3 |
FTH2014 | Công nghệ lên men | 3 |
FTH2015 | Quản lý chất thải trong công nghiệp thực phẩm | 2 |
FTH2016 | Công nghệ nhiệt lạnh | 3 |
FTH2017 | Các kỹ thuật sinh học phân tử | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Các học phần chung bắt buộc | ||
FTH3001 | Quá trình và thiết bị trong công nghệ thực phẩm | 3 |
FTH3002 | Vệ sinh và an toàn thực phẩm | 3 |
FTH3003 | Dinh dưỡng Nhật Bản | 3 |
FTH3004 | Quản lý công nghiệp thực phẩm | 2 |
FTH3005 | Quản lý thực phẩm cơ sở | 2 |
FTH3006 | Học theo dự án | 3 |
Các học phần tự chọn cho các định hướng chuyên sâu | ||
Chế biến và bảo quản thực phẩm | ||
FTH3007 | Công nghệ chế biến và đóng gói thực phẩm | 3 |
FTH3008 | Công nghệ sau thu hoạch và bảo quản thực phẩm | 3 |
FTH3009 | Công nghệ hương liệu và phụ gia thực phẩm | 2 |
FTH3010 | Phát triển và tiếp thị sản phẩm thực phẩm | 3 |
FTH3011 | Thực hành chế biến và bảo quản thực phẩm | 3 |
An toàn thực phẩm và sức khỏe | ||
FTH3012 | Dinh dưỡng, sức khỏe và bệnh | 3 |
FTH3013 | Kiểm soát và quản lý chất lượng thực phẩm | 3 |
FTH2014 | Kỹ thuật cảm quan | 3 |
FTH3015 | Dinh dưỡng sức khỏe cộng đồng | 2 |
FTH3016 | Thực hành phân tích chất lượng thực phẩm | 3 |
Các học phần tự chọn khác | ||
SAS2005 | Cơ sở vi sinh vật học | 2 |
SAS3021 | Sinh trắc học | 2 |
FTH3017 | Thực phẩm biến đổi gen | 2 |
VJU2006 | Vật lý 2 | 2 |
SAS2001 | Sinh lý thực vật | 2 |
FTH3018 | Công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm | 2 |
FTH3019 | Hóa sinh học các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học | 2 |
FTH3020 | Phân tích và kiểm nghiệm thực phẩm | 2 |
SAS3022 | Công nghệ cải tiến sinh trưởng thực vật | 3 |
FTH3021 | Thống kê và kỹ thuật xử lý số liệu | 2 |
SAS3028 | Hệ thống thực phẩm bền vững | 2 |
SAS3031 | Tin sinh học | 2 |
FTH3022 | Thực phẩm chức năng | 2 |
SAS3033 | Đa dạng sinh học và tiến hóa | 2 |
FTH3023 | Công nghệ nano trong thực phẩm | 3 |
SAS3038 | Tận dụng sinh khối trong nông nghiệp | 3 |
SAS3039 | Ứng dụng công nghệ trong quản lý trang trại | 3 |
FTH3024 | Sinh thái nông nghiệp | 2 |
SAS3041 | Kỹ thuật xây dựng nhà kính và hệ thủy canh | 3 |
SAS3042 | Thương mại quốc tế trong nông nghiệp | 3 |
SAS3045 | Giao dịch và đàm phán kinh doanh nông nghiệp | 3 |
FTH3025 | Chế phẩm sinh học và tiền sinh học | 3 |
FTH3026 | Thực phẩm có nguồn gốc động và thực vật | 3 |
SAS3047 | Tài chính nông nghiệp | 3 |
FTH3027 | Thực phầm thông minh và khí hậu | 2 |
Thực tập và tốt nghiệp | ||
FTH4001 | Thực tập nghề nghiệp | 4 |
FTH4002 | Thực hành hướng nghiệp | 4 |
FTH4003 | Đồ án tốt nghiệp | 10 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

TS Đặng Minh Hiếu
dm.hieu@vju.ac.vn

PGS.TS. Eriko Yasunaga

TS. Hoàng Thị Thu Duyến
email

TS. Tạ Kim Nhung
tk.nhung@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
1. XÉT TUYỂN SỚM
Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn), mã phương thức 501: 06/07/2023.
Xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn, chứng chỉ quốc tế), mã phương thức 502: 06/07/2023.
Các phương thức xét tuyển sớm khác (trừ mã phương thức 100 và 501, 502): Nộp về Trường đến 02 tháng 7 năm 2023 theo địa chỉ:
Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Việt Nhật,
Địa chỉ: Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0966 954 736 / 0969 638 426
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với học sinh giỏi (mã 301 và 303): link
– Xét tuyển kết quả thi ĐGNL và các phương thức khác: link
Xét tuyển kết quả HSA từ 80 điểm (mã 401)
Xét tuyển kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM từ 750/1200 điểm (mã 402)
Xét tuyển kết quả chứng chỉ SAT từ 1100 (mã 408)
Xét tuyển kết quả ACT từ 22/36 (mã 408)
Xét tuyển kết quả A-Level các môn từ 60/100 (mã 408)
Xét chứng chỉ IELTS từ 5.5, JLPT từ N3, Toefl từ 72 (mã 409, với trường hợp phỏng vấn: 502)
2. XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
Mã phương thức: 100
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
Công bố thí sinh trúng tuyển: ngày 21/8/2023.
Thí sinh nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tại Trường trước ngày 06/09/2023.
Khai giảng: ngày 9/9/2023 (Dự kiến).
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
0966 954 736 - 0969 638 426
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ