THẠC SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU & PHÁT TRIỂN
MASTER OF CLIMATE CHANGE & DEVELOPMENT
Chương trình Thạc sỹ Biến đổi khí hậu và Phát triển (MCCD) của trường Đại học Việt Nhật (VJU) có các mục tiêu như sau:
- Người học nắm vững kiến thức cơ bản, liên ngành về bản chất, diễn biến, tác động, tính dễ bị tổn thương, thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu trong mối quan hệ với phát triển;
- Người học được phát triển khả năng, kỹ năng để phát hiện, phân tích, đánh giá, dự báo các vấn đề liên quan công việc biến đổi khí hậu và phát triển; đề xuất và sáng tạo các giải pháp thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu để phát triển bền vững;
- Rèn luyện cho người học khả năng làm việc với tư cách là nhà khoa học/công nghệ, quản lý/lãnh đạo/chuyên viên hỗ trợ lập chính sách/ chuyên gia tư vấn về biến đổi khí hậu cũng như đề xuất, thực hiện các dự án và tham gia các diễn đàn trong nước và quốc tế về biến đổi khí hậu và phát triển.
- Học viên cũng có cơ hội lấy bằng Tiến sỹ ở các trường đại học hàng đầu Nhật Bản và trên thế giới.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 15 sinh viên
- Mã số trường: VJU
- Mã số ngành: 8440229
YÊU CẦU NGÀNH HỌC & KINH NGHIỆM
- GPA ≥ 2,5/4,0. Trường hợp thí sinh có GPA từ 2,0/4,0 đến dưới 2,5/4,0 được dự tuyển nếu có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm công tác.
- Ngành đúng, ngành gần, ngành phù hợp: thí sinh tốt nghiệp các ngành thuộc các lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên, Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Thú y, Sức khoẻ, Dịch vụ xã hội, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh, Quốc phòng; các ngành có tính liên ngành cao; các ngành đào tạo ở nước ngoài sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.
- Yêu cầu về học bổ sung kiến thức: theo đề án được duyệt, chương trình không có yêu cầu về học bổ sung kiến thức.
YÊU CẦU NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh: thí sinh cần có minh chứng đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bậc 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Học viên Việt Nam: 92.000.0000 đồng/khoá (Học phí thu theo học kỳ, 23.000.000 đồng/học kỳ)
- Học viên nước ngoài: 110.000.000 đồng/khoá ((Học phí thu theo học kỳ, 27.500.000 đồng/học kỳ)
Học bổng: sau khi nhập học, sinh viên/học viên có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng. Một số học bổng đã có sẵn từ 2023
- Học bổng Quỹ hội nhập Nhật Bản – ASEAN (JAIF): 100% học phí, lệ phí tuyển sinh (500.000 đồng) và lệ phi nhập học (1.800.000 đồng)
- Học bổng Yamamoto: 100% học phí
- Học bổng công ty TNHH Nippon Steel Việt Nam: 100% học phí
Thông tin chi tiết truy cập tại đây
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành
- Luận văn
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI5001 | Triết học | 3 |
ENG5001 | Tiếng Anh cơ bản | 4 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở | ||
VJU6001 | Cơ sở khoa học bền vững | 3 |
VJU6002 | Phương pháp luận và Hệ thống thông tin cho Khoa học bền vững | 3 |
VJU5004 | Tiếng Nhật | 2 |
Khối kiến thức chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MCCD6001 | Cơ sở khoa học của Biên đổi khí hậu I | 3 |
MCCD6002 | Cơ sở khoa học của Biến đổi khí hậu II | 3 |
MCCD6003 | Đánh giá tác động và tính dễ bị tổn thương do Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6004 | Giảm nhẹ và thích ứng với Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6009 | Thực tập Biến đổi khí hậu và Phát triển | 6 |
Các học phần tự chọn | ||
VJU5005 | Tiếng Nhật | 4 |
MCCD6005 | Tiếng Anh học thuật | 2 |
MCCD6006 | Nghiên cứu học thuật trong Biến đổi khí hậu | 2 |
Khoa học Biến đổi khí hậu | ||
MCCD6010 | Mô hình hóa khí hâu | 3 |
MCCD6011 | Nghiên cứu xã hội về BĐKH | 2 |
MCCD6012 | Cổ khí hậu học | 2 |
MCCD6013 | Kinh tế học của Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6014 | Chính sách, luật và thể chế đối với khí hậu | 2 |
MCCD6024 | Mô hình tích hợp và khoa học hệ thống phức tạp | 2 |
Tác động và tính dễ bị tổn thương | ||
MCCD6015 | Đánh giá và quản lý rủi ro Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6025 | Môi trường, sức khỏe và xã hội | 2 |
Giảm thiểu và thích ứng | ||
MCCD6008 | Phát triển và phát triển bền vững trong bối cảnh Biến đổi khí hậu | 2 |
MCCD6016 | Cộng đồng và thích ứng với Biến đổi khí hậu | 2 |
MCCD6017 | Thích ứng dựa vào tự nhiên và hệ sinh thái | 3 |
MCCD6018 | Thông tin địa lý và phân tích dữ liệu ứng phó với Biến đổi khí hậu | 2 |
MCCD6019 | Biến đổi khí hậu và an ninh | 3 |
MCCD6020 | Thích ứng với Biến đổi khí hậu trong thủy sản và nông nghiệp | 3 |
MCCD6021 | Công nghệ năng lượng và quản lý cho giảm thiểu | 3 |
MCCD6022 | Quản lý bền vững tài nguyên nước | 3 |
MCCD6023 | Thích ứng với Biến đổi khí hậu ở các đô thị | 2 |
MCCD6026 | Dự tính khí hậu: Tính bất định và hoạch định chính sách | 2 |
MCCD6027 | Sáng kiến Biến đổi khí hậu | 2 |
MCCD6028 | Xã hội học của Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6029 | Sáng kiến Biến đổi khí hậu | 2 |
MCCD6030 | Phân tích chi phí lợi ích đối với Biến đổi khí hậu | 3 |
MCCD6031 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | 3 |
MCCD6032 | Tài chính khí hậu | 2 |
MPP6010 | Kinh tế và chính sách phát triển vùng và đô thị | 3 |
MPP6013 | Chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2 |
MEE6010 | Hệ thống quản lý môi trường | 2 |
Thực tế/thực hành về Biến đổi khí hậu | ||
MCCD6007 | Thực địa liên ngành về Biến đổi khí hậu | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
MAS7001 | Luận văn thạc sĩ | 12 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Furuta Motoo
email

GS TSKH Vũ Minh Giang
giangvm@vnu.edu.vn

TS. Aibara Shinobu
email

TS. Ito Mariko
m.ito@vju.ac.vn
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
(+84) 966 954 736
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ