THẠC SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
MASTER OF ENVIRONMENTAL ENGINEERING
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường của Trường Đại học Việt Nhật, ĐHQGHN có mục tiêu:
- Cung cấp cho học viên các nguyên lý công nghệ xử lý môi trường với nền tảng vững chắc về Hóa học, Vật lý và Sinh học liên quan; các quy trình và kỹ năng phân tích, đánh giá các chỉ tiêu môi trường;
- Các kiến thức nâng cao trong lĩnh vực môi trường (quản lý, đánh giá, thiết kế-kiểm soát các đơn vị xử lý, dự báo);
- Đào tạo học viên có năng lực tư duy độc lập, sáng tạo, có khả năng nghiên cứu trong các lĩnh vực thuộc hoặc liên quan đến môi trường
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
- Chỉ tiêu 2023: 10 sinh viên
YÊU CẦU NGÀNH HỌC & KINH NGHIỆM
- GPA ≥ 2,5/4,0. Trường hợp thí sinh dự thi tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành phù hợp và GPA < 2,5/4,0 được dự tuyển nếu có 01 năm kinh nghiệm công tác; tốt nghiệp đại học ngành gần và GPA < 2,5/4,0 được dự tuyển nếu có 02 năm kinh nghiệm công tác.
- Ngành đúng: Công nghệ kĩ thuật môi trường
- Ngành phù hợp không yêu cầu học bổ sung kiến thức: Công nghệ kĩ thuật hóa học, Kĩ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Kĩ thuật tài nguyên nước.
- Ngành phù hợp yêu cầu học bổ sung kiến thức: thí sinh tốt nghiệp các ngành khác thuộc các lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật (nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng, Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường), Kỹ thuật (nhóm ngành Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường, Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa, Kỹ thuật mỏ), Kiến trúc và xây dựng, Khoa học tự nhiên; các ngành thuộc các lĩnh vực Khoa học sự sống, Sức khỏe (nhóm ngành Dược học, Y tế công cộng), Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, nhóm ngành Đào tạo giáo viên (các ngành Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên); những ngành có tính liên ngành cao; các ngành đào tạo ở nước ngoài sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định dựa trên hồ sơ dự tuyển.
YÊU CẦU NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh: thí sinh cần có minh chứng đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh bậc 4/6 (B2) khi nộp hồ sơ.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Học viên Việt Nam: 92.000.0000 đồng/khoá (Học phí thu theo học kỳ, 23.000.000 đồng/học kỳ)
- Học viên nước ngoài: 110.000.000 đồng/khoá ((Học phí thu theo học kỳ, 27.500.000 đồng/học kỳ)
Học bổng: sau khi nhập học, sinh viên/học viên có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng. Một số học bổng đã có sẵn từ 2023
- Học bổng Quỹ hội nhập Nhật Bản – ASEAN (JAIF): 100% học phí, lệ phí tuyển sinh (500.000 đồng) và lệ phi nhập học (1.800.000 đồng). Riêng đối với chương trình MBA, học bổng JAIF chỉ dành cho học viên có quốc tịch Lào, Campuchia, Myanma.
- Học bổng Yamamoto: 100% học phí
- Học bổng công ty TNHH Nippon Steel Việt Nam: 100% học phí
Thông tin chi tiết truy cập tại đây
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối kiến thức chung
- Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành
- Luận văn
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
PHI5001 | Triết học | 3 |
ENG5001 | Tiếng Anh cơ bản | 4 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
Khối kiến thức cơ sở | ||
VJU6001 | Cơ sở khoa học bền vững | 3 |
VJU6002 | Phương pháp luận và Hệ thống thông tin cho khoa học bền vững | 3 |
VJU6003 | Tiếng Nhật | 2 |
Khối kiến thức chuyên ngành | ||
Các học phần bắt buộc | ||
MEE6010 | Hệ thống quản lý môi trường | 2 |
MEE6011 | Phân tích môi trường | 3 |
MEE6012 | Đánh giá và mô hình hóa môi trường | 2 |
MEE6013 | Công nghệ xử lý nước cấp và nước thải | 3 |
MEE6014 | Thực tập Kĩ thuật môi trường | 4 |
Các học phần tự chọn | ||
VJU6004 | Tiếng Nhật | 4 |
MEE6015 | Thực hành Kĩ thuật môi trường | 3 |
MEE6016 | Chu trình vật chất và quản lý chất thải rắn | 3 |
MEE6017 | Quản lý môi trường tại Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
MEE6018 | Sức khỏe môi trường | 2 |
MEE6019 | Kiểm soát phát thải và ô nhiễm không khí | 3 |
MEE6020 | Công nghệ vi sinh môi trường | 3 |
MEE6021 | Kĩ thuật phản ứng hóa học | 2 |
MEE6022 | Ứng dụng máy tính trong môi trường | 3 |
MEE6023 | Các vấn đề môi trường toàn cầu | 2 |
MEE6024 | Chuyển hóa chất thải thành năng lượng | 2 |
MEE6025 | Phân tích số liệu trong Kĩ thuật môi trường | 3 |
MEE6026 | Seminar 1 | 2 |
MEE6027 | Seminar 2 | 2 |
MEE6028 | Seminar 3 | 2 |
Mã học phần | Học phần | Tín chỉ |
MEE7001 | Luận văn thạc sĩ | 14 |
CÁN BỘ GIẢNG DẠY

GS TS Jun Nakajima
jnakajim@nisiq.net

TS. Nguyễn Thị An Hằng
nta.hang@vju.ac.vn

GS. Katayama Hiroyuki
emailkatayama@env.t.u-tokyo.ac.jp

GS. Hashimoto Seiji
shashimo@fc.ritsumei.ac.jp
HẠN NỘP HỒ SƠ
- 00Ngày
- 00Giờ
- 00Phút
- 00Giây

Phố Lưu Hữu Phước, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(+84)- 247 3066 001 - máy lẻ 5093
admission@vju.ac.vn
0966 954 736 - 0969 638 426
Về Chúng Tôi
Về VJU
Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ cán bộ
Chương Trình Đào Tạo
Đại học
Sau đại học
Học Bổng
Đại học
Sau đại học
Liên Hệ